Với chung cư 70m hiện nay, đa dạng về phong cách thiết kế, nhưng chi phí thi công nội thất sau khi bàn giao phần thô từ chủ đầu tư luôn là nỗi lo của nhiều chủ chung cư. Hiểu được nỗi lo ấy, ICEP xin chia sẻ đến các chủ chung cư chi phí thi công nội thất căn hộ 70m2.
Chung cư là bài toán giải cho dân số ngày càng đông tại Hồ Chí Minh
Tính tới thời điểm 11/2023, dân số TP HCM hiện đang gần 9 triệu. Với số lượng dân cư tập trung quá đông nền bất động sản tạo ra nhiều dòng chung cư với nhiều diện tích và phân khúc khác nhau để đáp ứng được như cầu chỗ ở cho người dân.
Tùy thuộc vào ngân sách và nhu cầu để người dân lựa chọn căn hộ chung cư có diện tích phù hợp với bản thân và gia đình. Trung bình 1 đôi vợ chồng 2 đứa con trẻ ICEP quan sát thấy họ thường chọn cho mình căn hộ có diện tích trung bình tầm 70m2, với công năng bố trí 1 phòng bếp phòng ăn, 2 phòng ngủ và 2 toilet. Công năng sử dụng được phân bổ như này có thể đủ để đáp ứng được mức độ thoải mái cho 1 gia đình nhỏ đối với nơi “ đất chật người đông “ tại TP HCM.
Vấn đề chi phí thi công căn hộ 70m2
Tính tới 11/2023, ICEP đã thực hiện thiết kế thi công với số lượng trên dưới 100 căn hộ cho diện tích căn hộ 70m2. Một con số cũng tương đối lớn với doanh nghiệp thiết kế thi công nội thất đúng không các bạn. khách hàng hay có câu hỏi làm sao để biết chi phí thi công căn hộ 70m2. Câu hỏi này thật sự đã làm khó ICEP bởi vì, giữa diện tích căn hộ chung cư không thể nào suy ra được mức giá chính xác cho việc thi công nội thất căn hộ chung cư. Về phần này tùy thuộc vào yêu cầu và lối thiết kế của căn hộ và thường thì ICEP thực hiện thiết kế dựa trên mức ngân sách đề suất của khách hàng, chứ không phải khách hàng phải chạy theo ngân sách mà ICEP đề suất. Làm vậy sẽ phù hợp hơn vì mỗi khách hàng có mỗi “ túi tiền “ khác nhau. Dựa vào đó bên ICEP lên thiết kế phù hợp nhất và được cái “ gật đầu “ của khách hàng cả về mặt thẩm mỹ công năng và túi tiền thi công.
Xem thêm bài viết: Mẫu Thiết Kế Nội Thất Chung Cư 70m2 Đẹp Tiết Kiệm Chi Phí 2023
Phong cách chính cho căn hộ 70m2
Thêm một yếu tố nữa rất quan trọng để quyết định mức ngân sách thi công căn hộ của bạn nữa đó là phong cách thiết kế. thông thường khách hàng bên ICEP hay ưu tiên chọn 2 phong cách hiện đại và tân cổ điển để thiết kế cho căn hộ là nhiều nhất.
Phong cách tân cổ điển
về phong cách tân cổ điển: Vật liệu để thi công phong cách này chủ yếu là mdf kháng ẩm phủ bề mặt sơn 2k, màu sắc thì tùy vào thiết kế. bề mặt sơn 2k rất phức tạp nên giá thành để làm vật liệu này tương đối cao so với những dòng sơn khác vd PU, sơn 1K. bù lại sơn 2k đáp ứng được bề mặt sơn rất đẹp, rất bền và đặc biệt không bị xuống màu theo thời gian. Đi đôi với đó những hạng mục đồ rời của phong cách này tương đối cao cấp và rườm rà trong việc thi công chi tiết nên giá thành cũng sẽ bị đội lên rất nhiều. ví dụ như bàn ăn và sofa đều dùng những loại inox 304 mạ pvd mắc tiền. độ trau chuốc từng chi tiết nhỏ phải được đảm bảo mức độ tuyệt đối để khách hàng thật sự hài lòng. Những tay nắm nhỏ của cánh tủ cũng đều phải là vật liệu cao cấp và mang thêm nét cổ điển để có thể khớp được với thiết kế tổng thể. Đối với chung cư có diện tích 70m2 thi công phong cách tân cổ điển ICEP có thể dựa vào kinh nghiệm đã thực hiện phỏng đoán cho khách hàng chi phí thi công nội thất căn hộ 70m2 tầm 400tr-500tr. Tuy nhiên phần mức giá thi công còn phụ thuộc nhiều vào khách hàng.
Bảng giá thi công nội thất chung cư 70m2 2 phòng ngủ với phong cách tân cổ điển
STT | Hạng mục chi tiết | Chất liệu | Kích thước (mm) | ĐVT | KL | SL | Đơn giá | Thành tiền | ||
D | S | C | ||||||||
A | ĐỒ GỖ | |||||||||
I | PHÒNG KHÁCH | 40.104.200 | ||||||||
1 | Tủ tivi | Thùng MDF sơn, hệ lam MDF sơn | 1180 | 300 | 770 | cái | 1,00 | 1 | 4.200.000 | 4.200.000 |
2 | Vách CNC | MDF phủ melamine chạy CNC sơn cạnh | 1100 | 50 | 2800 | m2 | 3,08 | 1 | 3.100.000 | 9.548.000 |
3 | Hệ bàn thờ | Có sẵn | bộ | 0,00 | 0 | 0 | 0 | |||
4 | Tủ giày | Thùng MDF sơn, cánh MDF chạy pano sơn, tay nắm kim loại, phụ kiện bản lề giảm chấn Ivan | 1000 | 350 | 2470 | m2 | 2,47 | 1 | 2.860.000 | 7.064.200 |
5 | Tủ tượng phật | Thùng MDF sơn, cánh MDF chạy pano sơn + kính cường lực màu trà 5mm, tay nắm kim loại, phụ kiện bản lề giảm chấn Ivan | 2120 | 300 | 2800 | m2 | 5,94 | 1 | 3.250.000 | 19.292.000 |
II | PHÒNG BẾP | 41.017.600 | ||||||||
1 | Tủ bếp trên | Thùng MDF chống ẩm phủ melamine, cánh MDF chạy pano sơn, tay nắm kim loại tròn, phụ kiện bản lề giảm chấn Ivan | 2980 | 400 | 940 | md | 2,98 | 1 | 4.680.000 | 13.946.400 |
2 | Tủ bếp dưới | Thùng MDF chống ẩm phủ melamine, cánh MDF chạy pano sơn, tay nắm kim loại tròn, phụ kiện bản lề, ray kéo giảm chấn Ivan | 2980 | 600 | 860 | md | 2,98 | 1 | 4.940.000 | 14.721.200 |
3 | Tủ để tủ lạnh | Thùng MDF chống ẩm phủ melamine, cánh MDF chạy pano sơn, 2 hông tủ MDF chống ẩm sơn, tay nắm kim loại tròn, phụ kiện bản lề, ray kéo giảm chấn Ivan | 1000 | 600 | 2470 | cái | 1,00 | 1 | 5.850.000 | 5.850.000 |
4 | Sơn lại bàn ăn | Có sẵn – sơn màu lại theo phong cách thiêt kế | gói | 1,00 | 1 | 6.500.000 | 6.500.000 | |||
III | PHÒNG NGỦ MASTER | 57.372.640 | ||||||||
1 | Vách đầu giường | Hậu ván MDF, nệm bọc vải AGB/LDN hoàn thiện | 1700 | 40 | 1100 | md | 1,70 | 1 | 1.300.000 | 2.210.000 |
2 | Tủ quần áo chữ L | Thùng MDF phủ melamine, cánh MDF chạy pano sơn, tay nắm kim loại, phụ kiện bản lề, ray kéo giảm chấn Ivan | 3250 | 550 | 2800 | m2 | 9,10 | 1 | 3.500.000 | 31.850.000 |
3 | Bàn làm việc | Thùng MDF phủ melamine, cánh MDF soi rãnh sơn, tay nắm kim loại, phụ kiện ray kéo giảm chấn Ivan | 1440 | 690 | 160 | cái | 1,00 | 1 | 2.080.000 | 2.080.000 |
4 | Kệ sách, canh hông ôm cạnh tường bo cạnh | Thùng MDF sơn, hậu MDF sơn màu | 1580 | 250 | 2800 | m2 | 4,42 | 1 | 2.860.000 | 12.652.640 |
5 | Bay windows – gồm mặt ngồi và cánh ốp giả trang trí | Mặt ngồi MDF phủ melamine trắng, cánh giả MDF chạy pano sơn, tay nắm kim loại | 2640 | 700 | 400 | md | 2,64 | 1 | 2.080.000 | 5.491.200 |
6 | Nệm bay windows | Nệm bọc vải AGB/LDN hoàn thiện | 2640 | 700 | 50 | md | 2,64 | 1 | 1.170.000 | 3.088.800 |
IV | PHÒNG NGỦ NHỎ | 39.390.552 | ||||||||
1 | Tủ quần áo | Thùng MDF phủ melamine, cánh MDF chạy pano sơn, tay nắm kim loại, phụ kiện ray kéo giảm chấn Ivan | 1700 | 550 | 2800 | m2 | 4,76 | 1 | 3.500.000 | 16.660.000 |
2 | Bàn làm việc | Thùng MDF sơn, cánh MDF chạy pano sơn , tay nắm kim loại, phụ kiện ray kéo giảm chấn Ivan | 1030 | 510 | 160 | cái | 1,00 | 1 | 2.080.000 | 2.080.000 |
3 | Kệ sách bàn làm việc | MDF sơn | 540 | 320 | 2170 | cái | 1,00 | 1 | 3.380.000 | 3.380.000 |
4 | Vách lam ốp tường bàn làm việc | MDF sơn | 1030 | 36 | 2640 | m2 | 2,72 | 1 | 1.560.000 | 4.241.952 |
5 | Hình mặt trăng, cánh sao | MDF cắt CNC sơn | bộ | 1,00 | 1 | 780.000 | 780.000 | |||
6 | Bộ chữ “MOON” | Mica 3mm cắt CNC uốn theo thiết kế, mặt chữ hắt đèn | bộ | 1,00 | 1 | 3.380.000 | 3.380.000 | |||
7 | Bay windows – gồm mặt ngồi và cánh ốp giả trang trí | Mặt ngồi MDF sơn hồng, cánh giả MDF chạy pano sơn, tay nắm kim loại | 2470 | 700 | 400 | md | 2,47 | 1 | 2.340.000 | 5.779.800 |
8 | Nệm bay windows | Nệm bọc vải AGB/LDN hoàn thiện | 2640 | 700 | 50 | md | 2,64 | 1 | 1.170.000 | 3.088.800 |
V | WC CHUNG – ( Giữ nguyên hiện trạng) | |||||||||
VI | WC MASTER – ( Giữ nguyên hiện trạng) | |||||||||
VII | BAN CÔNG/LOGIA | 4.160.000 | ||||||||
1 | Kệ trên máy giặt | Nhựa giả gỗ Picomart kết hợp ống nước gang D21 | 1000 | 300 | 1200 | cái | 1,00 | 1 | 4.160.000 | 4.160.000 |
B | KÍNH | 11.325.600 | ||||||||
1 | Kính ốp vách bàn ăn | Kính thủy 5mm Indo vát cạnh, mài lá hẹ, hậu ván MDF 9mm làm nền | m2 | 5,72 | 1 | 1.980.000 | 11.325.600 | |||
F | ĐÁ HOA CƯƠNG | 10.509.200 | ||||||||
1 | Mặt đá bếp | Đá đen tia chớp | 2980 | 600 | 20 | md | 2,98 | 1 | 2.340.000 | 6.973.200 |
2 | Chỉ mặt đá bếp | Đá đen tia chớp | 2980 | 20 | 40 | md | 2,98 | 1 | 260.000 | 774.800 |
3 | Mặt đá tủ tivi | Đá đen tia chớp | 1180 | 300 | 20 | md | 1,18 | 1 | 2.340.000 | 2.761.200 |
F | GẠCH ỐP TƯỜNG BẾP | 4.800.465 | ||||||||
1 | Gạch ốp bếp | Gạch thẻ 75×300 màu vân duyệt theo thiết kế | 2980 | 12 | 700 | m2 | 2,09 | 1 | 877.500 | 1.830.465 |
2 | Nhân công ốp gạch, keo dán và chà ron Webeer | Nhân công và vật tư | gói | 1,00 | 1 | 2.970.000 | 2.970.000 |
phong cách hiện đại
Phong cách này được chia thành 2 nhánh nhỏ là hiện đại nhưng cao cấp luxury và hiện đại nhưng tối giản mọi thứ để có thể giảm được giá thành thi công.
Phong cách hiện đại luxury
Phong cách này yêu cầu rất cao về mọi mặt. ánh sáng, vật liệu, layout bố trí, cách thể hiện từng đồ nội thất rời cho căn hộ. với diện tích 70m2 thực hiện phong cách hiện đại luxury những vật liệu cao cấp như kính màu khói, ánh sáng của đèn led, inox 304 mạ pvd,… một người thiết kế giỏi sẽ đủ kiến thức để biết để kết hợp được những vật liệu này với nhau tạo thành không gian sống trong căn hộ thoải mái nhất có thể. Trung bình với dạng thiết kế hiện đại luxurr, chi phí thi công nội thất căn hộ 70m2 thực hiện trung bình từ 500-600tr cho một căn hộ.
Chi phí thi công căn hộ 70m2 2 phòng ngủ với phong cách hiện đại Luxury
STT | Hạng mục chi tiết | Chất liệu | Kích thước (mm) | ĐVT | KL | SL | Đơn giá | Thành tiền | |||
D | S | C | |||||||||
A | PHÒNG KHÁCH | ||||||||||
I | 433.382.300 | ||||||||||
1 | Sofa chữ L | khung xương gỗ, chân inox mút d400 bọc vài nhung | 4600 | 880 | 650 | cái | 1,00 | 1 | 39.650.000 | 39.650.000 | |
2 | Bàn trà sofa | chân sắt mạ tĩnh điện. mặt kính cường lược màu khói | 1200 | 400 | cái | 1 | 1 | 12.600.000 | 12.600.000 | ||
3 | Ghế Airm chair | chân & bệ lưng nhựa đúc, mặt ngồi đệm vải nhung | cái | 1 | 1 | 7.500.000 | 7.500.000 | ||||
4 | Thảm lót sofa | THẢM MALTINO NATURAL, chất liệu polyester 100% | 2400 | 1700 | cái | 1 | 1 | 13.259.000 | 13.259.000 | ||
5 | Bục kệ tivi dưới | mdf kháng ẩm phủ melamine an cường | 2700 | 360 | 300 | md | 2,7 | 1 | 2.850.000 | 7.695.000 | |
6 | ốp đá hộp vách tivi | đá đen tự nhiên có vân | 2700 | 300 | 1400 | m2 | 3,78 | 1 | 5.800.000 | 21.924.000 | |
7 | Vách gỗ ốp trong vách tivi ( mặt trước và sau | mdf kháng ẩm phủ melamine an cường | 1900 | 18 | 2500 | m2 | 4,75 | 1 | 850.000 | 4.037.500 | |
8 | Vách lam gỗ ốp cạnh vách tivi | mdf kháng ẩm phủ melamine an cường | 600 | 36 | 2800 | m2 | 1,68 | 1 | 1.150.000 | 1.932.000 | |
9 | vách gỗ ốp tường màu ximang | hệ khung xương mdf kháng ẩm, vách ốp tấm mdf an cường phủ melamine 8mm | 7700 | 16 | 2800 | m2 | 21,56 | 1 | 980.000 | 21.128.800 | |
10 | Kính thủy màu đen sau sofa | kính thủy 5mm màu khói | 300 | 5 | 2800 | cái | 1 | 1 | 1.700.000 | 1.700.000 | |
11 | Vách gỗ phủ laminte bo tròn( lối vào phòng ngủ) | mdf kháng ẩm phủ laminate an cường | 900 | 16 | 2800 | m2 | 2,52 | 1 | 1.750.000 | 4.410.000 | |
12 | quầy bar | khung mdf kháng ẩm phủ melamine, mặt đá tự nhiên | 1300 | 800 | 900 | cái | 1 | 1 | 17.850.000 | 17.850.000 | |
13 | Bàn ăn | mdf kháng ẩm phủ melamine an cường, đóng hộp dày 50 | 1800 | 800 | 750 | cái | 1 | 1 | 8.864.000 | 8.864.000 | |
14 | Băng ghế ngồi bàn ăn | chân sắt sơn tĩnh điện đen, mặt bọc đệm | 1600 | 450 | 500 | cái | 1 | 1 | 7.100.000 | 7.100.000 | |
15 | Ghế rời ngồi bàn ăn | nhựa đúc | cái | 2 | 1 | 1.800.000 | 3.600.000 | ||||
16 | Mặt cánh Acrylic tủ bếp dưới | cánh acrylic an cường | 3200 | 18 | 810 | m2 | 2,6 | 1 | 2.200.000 | 5.720.000 | |
17 | Mặt cánh Acrylic tủ bếp trên | cánh acrylic an cường | 3200 | 18 | 1000 | m2 | 3,20 | 1 | 2.200.000 | 7.040.000 | |
18 | Đá ốp bếp | đá tự nhiên | 3200 | 600 | md | 3,2 | 1 | 3.650.000 | 11.680.000 | ||
19 | Đá ốp mặt tường bếp | đá tự nhiên | 3200 | 750 | md | 3,2 | 1 | 3.750.000 | 12.000.000 | ||
20 | Mặt cánh Acrylic hộp tủ Lạnh | 1000 | 18 | 800 | m2 | 0,8 | 1 | 2.200.000 | 1.760.000 | ||
21 | Vách ốp tường cạnh tủ lạnh và mặt trên bếp | mdf kháng ẩm phủ lamenate an cường | 1200, 4300 | 10 | 2.800.500 | m2 | 5,51 | 1 | 1.750.000 | 9.642.500 | |
22 | Trần ốp mặt gỗ( khu vực bếp) | mdf kháng ẩm phủ lamenate an cường | 4300 | 1700 | m2 | 7,31 | 1 | 1.750.000 | 12.792.500 | ||
23 | Tủ rượu | mdf phủ melamine kháng ẩm an cường | 3300 | 400 | 2800 | m2 | 9,24 | 1 | 3.150.000 | 29.106.000 | |
24 | Hệ tủ giày | mdf phủ melamine kháng ẩm an cường | 3200 | 400 | 2800 | m2 | 9 | 1 | 3.450.000 | 31.050.000 | |
25 | Sàn gỗ | sàn gỗ an cường 8mm kháng ẩm | m2 | 47 | 1 | 475.000 | 22.325.000 | ||||
26 | Tấm ốp gỗ mặt dựng của tường giáp trần | mdf kháng ẩm phủ laminate an cường | 9600 | 500 | m2 | 4,8 | 1 | 1.750.000 | 8.400.000 | ||
27 | Tấm ốp gỗ tường khu vực gần tủ giày | mdf kháng ẩm phủ lamenate an cường |
|
10 | 2800 | m2 | 16,8 | 1 | 1.750.000 | 29.400.000 | |
28 | Đèn spostlight đơn gắn trần | đèn spotlight 3w | cái | 4 | 1 | 330.000 | 1.320.000 | ||||
29 | Kính ốp trần khu vực phòng khách | kính thủy 5mm màu khói | 2000 | 1600 | m2 | 3,20 | 1 | 1.550.000 | 4.960.000 | ||
30 | Đèn led thanh ray gắn viền kính | cái | 8 | 1 | 550.000 | 4.400.000 | |||||
31 | Nhân công và vật tư cải tạo hệ trần thạch cao phòng khách | gói | 1 | 1 | 4.500.000 | 4.500.000 | |||||
32 | Đèn chùm phòng khách | bộ | 1 | 1 | 6.500.000 | 6.500.000 | |||||
33 | Phào PU chạy viền trần thạch cao chạy giật cấp phòng khách | 7200 | md | 7,20 | 1 | 150.000 | 1.080.000 | ||||
34 | Nhân công và vật tư cải tạo trần thạch cao khu vực bàn ăn | gói | 1 | 1 | 4.500.000 | 4.500.000 | |||||
35 | Đèn led thanh ray ốp trần thạch cao bàn ăn | cái | 8 | 1 | 550.000 | 4.400.000 | |||||
36 | Phào PU chạy viền trần thạch cao giật cấp bàn ăn | 7200 | md | 7,2 | 1 | 150.000 | 1.080.000 | ||||
37 | Đèn treo trang trí bàn ăn | hộp nhôm, đèn led mặt mica | 1400 | cái | 1 | 1 | 2.100.000 | 2.100.000 | |||
38 | Rèm sáo cửa phòng khách | rèm sáo | 3200 | 2400 | m2 | 7,68 | 1 | 1.450.000 | 11.136.000 | ||
39 | Nhân công và vật tư đi lại hệ thống điện trên trần ( bổ sung thêm) | nhân công và vật tư điện cadivi | gói | 1 | 1 | 6.500.000 | 6.500.000 | ||||
40 | Nhân công và vật tư sơn nước lại trần sau khi cải tạo | nhân công và vật tư sơn nước jotun | gói | 1 | 1 | 4.500.000 | 4.500.000 | ||||
41 | Nhân công và vật tư đi lại hệ khung xương sắt trên trần khu vực bếp để ốp gỗ trần | nhân công và vật tư sắt mạ kẽm làm hệ khung xương | gói | 1 | 1 | 4.500.000 | 4.500.000 | ||||
42 | Nhân công và vật tư đi lại hệ thống xương sắt trần khu vực phòng khách để ốp kính | nhân công và vật tư sắt mạ kẽm làm hệ khung xương | gói | 1 | 1 | 4.500.000 | 4.500.000 | ||||
43 | Đèn led và nguồn vách tivi | led hắc ánh sáng vàng, nguồn tương hợp 15A | 4800 | md | 4,8 | 1 | 180.000 | 864.000 | |||
44 | nhân công đập vách tivi hiện hữu | nhân công và đổ xà bần | gói | 1 | 1 | 2.500.000 | 2.500.000 | ||||
45 | nhân công & vật tư cải tạo hệ khung xương sắt để ốp đá vách tivi | nhân công và vật tư sắt mạ kẽm làm hệ khung xương | gói | 1 | 1 | 3.000.000 | 3.000.000 | ||||
46 | Đèn led và nguồn cho tủ rượu và tủ giày | led hắc ánh sáng vàng, nguồn tương hợp 20A | 35000 | md | 35,00 | 1 | 180.000 | 6.300.000 | |||
47 | Đèn led và nguồn cho tủ bếp | led hắc ánh sáng vàng, nguồn tương hợp 15A | 3200 | md | 3,2 | 1 | 180.000 | 576.000 | |||
TỔNG CỘNG | 433.382.300 | ||||||||||
LƯU Ý : – Giá trên không bao gồm 10% VAT – Bảng giá có thể điều chỉnh phụ thuộc vào kích thước kiểu dáng và vật liệu sử dụng – Những mục không có trong bảng báo giá được tính vào chi phí phát sinh – Khối lượng 1 số hạng mục được nghiệm thu thực tế sau thi công – Bảo hành 2 năm sử dụng |
Hình thiết kế căn hộ vinhomes central park
Về phong cách hiện đại nhưng đơn giản
dạng yêu cầu thiết kế này thường gặp với những khách hàng muốn tiết kiệm chi phí và yêu cầu chỉ cần vừa đủ để đáp ứng được công năng sử dụng trong căn hộ, tuy vậy nhưng ICEP cũng phải cân nhắc chọn vật liệu kỹ càng và phân bổ ánh sáng phù hợp hết mức có thể để tuy nghe đơn giản nhưng nhìn lại không bị rẻ tiền. vật liệu chính sử dụng khi thiết kế dạng phong cách này chủ yếu là ván MDF phủ melamine. Thương hiệu gỗ ván Ba Thanh là lựa chọn ưu tiên cho ICEP và khách hàng để chọn và thực hiện thi công dạng công trình này, bề mặt melamine của Ba Thanh đủ đẹp và đủ chất lượng cho công trình. Với dạng thiết kế hiện đại đơn giản, chi phí ICEP thực hiện tầm 200-300tr cho một căn hộ.
Bảng giá chi phí thi công căn hộ 70m2 3 phòng ngủ, phong cách hiện đại
STT | Hạng mục chi tiết | Chất liệu | Kích thước (mm) | ĐVT | KL | SL | Đơn giá | Thành tiền | ||
D | S | C | ||||||||
A | ĐỒ GỖ | |||||||||
I | PHÒNG KHÁCH | 16.435.000 | ||||||||
1 | Tủ tivi | Thùng MDF phủ melamine, cánh MDF phủ melamine , phụ kiện bản lề giảm chấn Ivan | 2400 | 450 | 450 | md | 2,4 | 1 | 2.100.000 | 5.040.000 |
2 | Kệ sách | MDF phủ melamine | 600 | 250 | 1750 | cái | 1 | 1 | 2.200.000 | 2.200.000 |
3 | Đợt trên tivi | MDF phủ melamine | 1800 | 200 | 36 | cái | 2 | 1 | 600.000 | 1.200.000 |
4 | Tủ cá cảnh | Thùng MDF phủ melamine, cánh MDF phủ melamine , phụ kiện bản lề giảm chấn Ivan | 700 | 450 | 800 | cái | 1 | 1 | 2.470.000 | 2.470.000 |
5 | Tủ giày | Thùng MDF phủ melamine, cánh MDF phủ melamine , phụ kiện bản lề giảm chấn Ivan | 1100 | 260 | 1000 | cái | 1 | 1 | 2.600.000 | 2.600.000 |
6 | Ghế ngồi thay giày | MDF phủ melamine, nệm ngồi bọc vải | 600 | 260 | 450 | cái | 1 | 1 | 1.105.000 | 1.105.000 |
7 | Kệ trên tủ giày | Thùng MDF phủ melamine 443, cánh MDF phủ melamine 030SH, phụ kiện bản lề, ray kéo giảm chấn Ivan | 1100 | 260 | 800 | cái | 1 | 1 | 1.820.000 | 1.820.000 |
II | PHÒNG BẾP | 19.917.600 | ||||||||
1 | Tủ lò vi sóng | MDF chổng ẩm phủ melmaine | 650 | 350 | 650 | cái | 1 | 1 | 1.040.000 | 1.040.000 |
2 | Tủ lò nướng | Thùng MDF chống ẩm phủ melamine 443, phụ kiện ray kéo giảm chấn Ivan | 650 | 600 | 800 | cái | 1 | 1 | 2.600.000 | 2.600.000 |
3 | Kệ trên tủ lạnh | MDF phủ melamine, nệm ngồi bọc vải | 1100 | 350 | 300 | cái | 1 | 1 | 780.000 | 780.000 |
4 | Ốp vách bàn ăn | MDF chổng ẩm phủ melmaine | 2000 | 18 | 900 | md | 2 | 1 | 1.040.000 | 2.080.000 |
5 | Tủ đồ khu bàn ăn | Thùng cánh MDF chống ẩm phủ melamine, phụ kiện bản lề, ray kéo giảm chấn Ivan | 1590 | 300 | 900 | md | 1,59 | 1 | 3.640.000 | 5.787.600 |
6 | Kệ treo tường | MDF phủ melamine | 700 | 300 | 1500 | cái | 1 | 1 | 2.600.000 | |
7 | Khung bàn ăn | Khung sắt kếp hợp MDF chống ẩm phủ melamine | 1400 | 800 | 750 | cái | 1 | 1 | 3.640.000 | 3.640.000 |
7 | thùng đảo bếp | Thùng MDF chống ẩm phủ melamine 443, phụ kiện ray kéo giảm chấn Ivan | 1400 | 600 | 850 | md | 1,4 | 1 | 2.850.000 | 3.990.000 |
III | PHÒNG NGỦ MASTER | 29.827.876 | ||||||||
2 | Tủ đầu giường | Thùng MDF phủ melamine, cánh MDF phủ melamine, phụ kiện ray kéo giảm chấn Ivan | 740 | 400 | 400 | cái | 1 | 1 | 1.440.000 | 1.440.000 |
3 | Bay windows – ốp cạnh tường | Thùng MDF phủ melamine, cánh MDF phủ melamine, phụ kiện ray kéo giảm chấn Ivan | 1730 | 400 | 400 | md | 1,73 | 1 | 3.120.000 | 5.397.600 |
4 | Nệm bay windows | Nệm ngồi bọc vải AGB/LDN hoàn htiện | 1730 | 400 | 50 | md | 1,73 | 1 | 1.170.000 | 2.024.100 |
5 | Tủ quần áo | Thùng MDF phủ melamine, cánh MDF phủ melamine, phụ kiện bản lề, ray kéo giảm chấn Ivan | 1670 | 550 | 2700 | m2 | 4,509 | 1 | 2.964.000 | 13.364.676 |
6 | Bàn phấn | Thùng MDF phủ melamine, cánh MDF phủ melamine, phụ kiện bản lề, ray kéo giảm chấn Ivan | 1320 | 500 | 750 | cái | 1 | 1 | 2.080.000 | 2.080.000 |
7 | Kệ trang trí bàn phấn | MDF phủ melamine | 450 | 180 | 700 | cái | 1 | 1 | 607.500 | 607.500 |
8 | Tủ tivi | Thùng MDF phủ melamine, cánh MDF phủ melamine, phụ kiện bản lề, ray kéo giảm chấn Ivan | 2100 | 300 | 250 | md | 2,1 | 1 | 2.340.000 | 4.914.000 |
IV | PHÒNG NGỦ NHỎ | 30.158.400 | ||||||||
1 | Tủ quần áo | Thùng MDF phủ melamine, cánh MDF sơn 2k, phụ kiện bản lề, ray kéo giảm chấn Ivan | 1600 | 550 | 2300 | m2 | 3,68 | 1 | 3.380.000 | 12.438.400 |
2 | Bàn làm việc | Thùng MDF phủ melamine, cánh MDF sơn 2k, phụ kiện bản lề, ray kéo giảm chấn Ivan | 1690 | 550 | 750 | cái | 1 | 1 | 3.380.000 | 3.380.000 |
3 | Đợt gỗ treo tường | MDF sơn 2k | 1200 | 250 | 36 | cái | 2 | 1 | 780.000 | 1.560.000 |
3 | giường ngủ có hộc | Thùng MDF chống ẩm phủ melamine 443, phụ kiện ray kéo giảm chấn Ivan | 2800 | 1680 | 400 | cái | 1 | 1 | 11.500.000 | 11.500.000 |
3 | vách đầu giường sơn 2k | MDF sơn 2k | 1600 | 36 | 800 | md | 1,6 | 1 | 800.000 | 1.280.000 |
V | WC CHUNG (Giữ nguyên hiện trạng) | |||||||||
VI | WC MASTER (Giữ nguyên hiện trạng) | |||||||||
VII | BAN CÔNG/LOGIA (Giữ nguyên hiện trạng) | |||||||||
B | KÍNH | 12.059.500 | ||||||||
1 | Kính ốp bếp vị trí tủ lò nướng | Kính cường lực 8mm sơn màu | 650 | 8 | 700 | md | 0,65 | 1 | 1.430.000 | 929.500 |
2 | Gương soi tủ giày | Kính thủy 5mm Indo | 600 | 5 | 1850 | cái | 1 | 1 | 1.750.000 | 1.750.000 |
3 | Kính ốp vách bàn ăn | Kính thủy 5mm vát cạnh, mài lá hẹ chia ô | 2000 | 5 | 1800 | m2 | 3,6 | 1 | 1.812.500 | 6.525.000 |
4 | Gương soi tủ áo phòng Master | Kính thủy 5mm Indo | 500 | 5 | 1850 | cái | 1 | 1 | 1.750.000 | 1.750.000 |
5 | Gương bàn phấn | Kính thủy 5mm Indo | 600 | 5 | 600 | cái | 1 | 1 | 1.105.000 | 1.105.000 |
D | GIẤY DÁN TƯỜNG | |||||||||
E | RÈM CỬA | 18.771.890 | ||||||||
1 | Rèm cửa phòng khách | Rèm cửa 2 lớp chống nắng cao cấp, 1 lớp voan, 1 lớp chống nắng | 3100 | 2750 | md | 3,1 | 1 | 1.560.000 | 4.836.000 | |
2 | Rèm cửa phòng ngủ Master | Rèm Roman vải chống nắng | 2880 | 1700 | m2 | 4,896 | 1 | 1.365.000 | 6.683.040 | |
3 | Lưới bảo vệ ban công | Lưới cáp bọc nhựa | 3100 | 1600 | m2 | 4,96 | 1 | 312.500 | 1.550.000 | |
4 | Lưới bảo vệ cửa sổ phòng ngủ Master | Lưới cáp bọc nhựa | 2880 | 1700 | m2 | 4,896 | 1 | 312.500 | 1.530.000 | |
5 | Lưới bảo vệ cửa sổ phòng ngủ nhỏ | Lưới cáp bọc nhựa | 1200 | 1700 | m2 | 2,04 | 1 | 312.500 | 637.500 | |
6 | Rèm roman phòng ngủ nhỏ | Rèm Roman vải chống nắng | 1400 | 1850 | m2 | 2,59 | 1 | 1.365.000 | 3.535.350 | |
F | ĐÁ HOA CƯƠNG | 7.799.250 | ||||||||
1 | Mặt đá bàn ăn | Đá trắng vân mây nhân tạo | 2150 | 800 | 18 | md | 2,15 | 1 | 2.145.000 | 4.611.750 |
2 | Chỉ mặt đá bàn ăn | Đá trắng vân mây nhân tạo | 4500 | 18 | 40 | md | 4,5 | 1 | 195.000 | 877.500 |
3 | mặt đá đen đảo bếp | đá kim sa | 1400 | 600 | md | 1,4 | 1 | 1.650.000 | 2.310.000 | |
TỔNG CỘNG | 134.969.516 | |||||||||
LƯU Ý : – Giá trên không bao gồm 10% VAT – Bảng giá có thể điều chỉnh phụ thuộc vào kích thước kiểu dáng và vật liệu sử dụng – Những mục không có trong bảng báo giá được tính vào chi phí phát sinh – Khối lượng 1 số hạng mục được nghiệm thu thực tế sau thi công – Bảo hành 2 năm sử dụng |
HÌNH THIẾT KẾ CĂN HỘ HAUNEO QUẬN 9
Mức giá ICEP vừa nêu cho các dạng thiết kế đã bao gồm tất cả các hạng mục nội thất trong căn hộ ví dụ rèm, bàn ghế, tủ bếp, giường ngủ, đồ trang trí, tủ áo, bàn phấn,… chỉ trừ thiết bị điện tử.
Tóm kết về mức chi phí cho căn hộ 70m2
Dù là phong cách nào, đội ngũ KTS của ICEP đều phải tính toán về công năng thiết kế và giá trị thẩm mỹ của công trình để làm sao khi thi công thực tế xong phải giống được với thiết kế 3D ít nhất là 90%, từng vật liệu nhỏ cho hạng mục thi công đều buộc phải kiểm duyệt tới lui và trình bày với khách hàng “ tại sao “ lại chọn và đề suất loại vật liệu này cho khách hàng. Làm như vậy khách hàng khi làm việc với ICEP sẽ yên tâm hơn về năng lực thi công cũng như mức độ am hiểu về nghề.
Tuy nhiên, để có một mức giá chính xác và hợp lý. Quý khách hàng vui lòng liên hệ với ICEP để tư vấn cụ thể hơn nhé.